Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
khúm núm
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • đgt. Có điệu bộ co ro, thu gập người lại, biểu lộ vẻ e dè và lễ phép, cung kính trước người khác: khúm núm trước cán bộ cấp trên thói khúm núm bợ đỡ của bọn đầy tớ.
Related search result for "khúm núm"
Comments and discussion on the word "khúm núm"