I. d. 1. Điều ghi nhớ lại : Những kỷ niệm êm đềm. 2. Vật tặng cho nhau để ghi nhớ : Tặng tập ảnh làm kỷ niệm. II. t. Để ghi nhớ : Lễ kỷ niệm ; Đài kỷ niệm.
Related search result for "kỷ niệm"
Words pronounced/spelled similarly to "kỷ niệm": khái niệmkỷ niệm