version="1.0"?>
- 1 dt 1. Sông đào dùng để dẫn nước hoặc để phục vụ giao thông: Kênh Pa-na-ma; Kênh Xuy-ê. 2. Đường thông tin trong dụng cụ bán dẫn: Đổi kênh đài truyền hình.
- 2 đgt Nâng một đầu vật nặng lên: Kênh tấm ván lên.
- tt Để lệch nên không khớp: Cái vung ; Tấm phản kênh.