Jump to user comments
ngoại động từ
- chỉ, cho biết, ra dấu
- the signpost indicated the right road for us to follow
tấm biển chỉ đường đã chỉ cho chúng tôi con đường đúng
- tỏ ra, ra ý, ngụ ý, biểu lộ, biểu thị
- his refusal indicated a warning
sự từ chối của ông ta ngụ ý cảnh cáo
- trình bày sơ qua, nói ngắn gọn
- in his speech, he indicated that...
trong bài nói, ông ta trình bày sơ qua là...
- (y học) cần phải, đòi hỏi phải
- some illnesses indicate radical treatment
một vài thứ bệnh đòi hỏi phải trị tận gốc