French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
ngoại động từ
- nghiêng, làm nghiêng
- Incliner la tête
nghiêng đầu
- Le vent incline la cime des arbres
gió làm nghiêng ngọn cây
nội động từ
- nghiêng, xiêu
- Tige qui incline vers le sol
thân cây nghiêng xuống đất
- Mur qui incline
tường xiêu
- (nghĩa bóng) nghiêng về, thiên về
- J'incline à penser que vous avez raison
tôi thiên về ý nghĩa cho rằng anh có lý