Jump to user comments
tính từ
- không chắc chắn, không chắc, bấp bênh
- Succès incertain
sự thành công không chắc chắn
- Temps incertain
tiết trời thay đổi thất thường
- không rõ, lờ mờ
- L'aube incertaine
rạng đông lờ mờ
- không nhất quyết, lưỡng lự
- Être incertain de ce qu'on doit faire
không nhất quyết về việc phải làm
danh từ giống đực
- cái không chắc chắn, cái không chắc
- (kinh tế) tài chánh giá ngoại tệ (tính bằng frăng)