Jump to user comments
ngoại động từ
- (+ in) đóng sâu vào, cắm chặt vào
- ghi khắc, in sâu (vào tâm trí...); gây, làm nhiễm (những thói quen)
- to implant ideas in the mind
in sâu những tư tưởng vào trí óc
- deeply implanted hatred
mối thù ghi xương khắc cốt
- (từ hiếm,nghĩa hiếm) trồng
danh từ
- ống phóng xạ (chữa ung thư...)