Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary
huyền thuyết
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • d. 1. ý nghĩ về một giai đoạn lịch sử được lý tưởng hóa dần dần trong trí tưởng tượng: Huyền thuyết về thời đại hoàng kim; Sự phồn vinh trong vùng còn tạm bị nguỵ quyền kiểm soát chỉ là một huyền thuyết. 2. Hình ảnh đơn giản hóa, nhiều khi là ảo tưởng, của một cá nhân, một dân tộc, một sự việc, mà con người, qua các thời đại, đã từng bước tạo nên và dùng một cách xa chân lý hay phi thực tế làm cơ sở đánh giá hay phương hướng hành động: Huyền thuyết Phù đổng thiên vương; Tính lãnh đạm, lạnh lùng của người Anh là một huyền thuyết; "Một nếp nhà tranh một tấm lòng vàng" là một huyền thuyết về luyến ái.
Related search result for "huyền thuyết"
Comments and discussion on the word "huyền thuyết"