Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
hồi hộp
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • tt, trgt 1. Trong trạng thái trái tim đập dồn dập: Chạy một lúc thì tim hồi hộp 2. Vì cảm động quá mà xao xuyến: Người con gái ấy hồi hộp nhìn người chú (Ng-hồng); Người đọc luôn luôn bị lôi cuốn và hồi hộp (ĐgThMai).
Related search result for "hồi hộp"
Comments and discussion on the word "hồi hộp"