Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
hấp hơi
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • đgt. Không thông thoáng, không thoát hơi, do bị che bịt quá kín: Căn phòng bị hấp hơi trở nên ẩm ướt, ngột ngạt chớ đậy cặp lồng khi cơm đang nóng kẻo bị hấp hơi, khó ăn.
Related search result for "hấp hơi"
Comments and discussion on the word "hấp hơi"