Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
hôn mê
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • đg. 1 Ở trạng thái mất tri giác, cảm giác, giống như ngủ say, do bệnh nặng. Người bệnh đã hôn mê. 2 Ở trạng thái mê muội, mất sáng suốt. Đầu óc hôn mê.
Related search result for "hôn mê"
Comments and discussion on the word "hôn mê"