version="1.0"?>
- 1 d. Loại giày thời xưa. Ra hán vào hài. Đôi hài vạn dặm.
- 2 đg. (ph.). Kể ra, nói rõ ra. Hài rõ ra. Hài tội.
- 3 t. (cũ). Hoà hợp. Phận đẹp duyên hài.
- 4 t. (kết hợp hạn chế). Có những yếu tố gây cười; trái với bi. Những tình huống hài trong kịch. Đưa thêm chất hài vào phim.