Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - French, )
gia trưởng
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • Người chủ trong nhà. Chế độ gia trưởng. Chế độ trao cho người cha quyền hành tuyệt đối điều khiển mọi người và chi phối mọi việc trong nhà, ở nhiều dân tộc thời cổ đại. Tác phong gia trưởng. Tác phong của cán bộ tự coi mình là đàn anh, lạm dụng quyền hành, đàn áp dân chủ, tự ý quyết đoán mọi việc không hỏi ý kiến quần chúng.
Related search result for "gia trưởng"
Comments and discussion on the word "gia trưởng"