Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
giập
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • đg. (Vật tương đối mềm) bị bẹp hoặc nứt ra, do tác động của lực ép. Trứng giập. Nhai chưa giập miếng trầu (ví trong khoảng thời gian rất ngắn). Đánh rắn phải đánh giập đầu (tng.).
Related search result for "giập"
Comments and discussion on the word "giập"