Jump to user comments
danh từ, số nhiều geniuses
- (không có snh) thiên tài, thiên tư
- a poet of genius
nhà thơ thiên tài
- to have a genius for mathematcs
có thiên tài về toán học
- người thiên tài, người anh tài, bậc kỳ tài
- (thường) dùng số ít thần bản mệnh (tôn giáo La-mã)
- tinh thần, đặc tính (chủng tộc, ngôn ngữ, thời đại...)