Jump to user comments
danh từ
- phòng trưng bày tranh tượng
- phòng dài (tập bắn, chơi bóng gỗ...)
- ban công, chuồng gà; khán giả chuồng gà (trong rạp hát)
- gallery hit
(nghĩa bóng) tiết mục được quần chúng ưa thích
- chỗ dành cho ban đồng ca (ở nhà thờ); lô dành cho nhà báo (cho khách) (ở nghị viện)
- cái giữ thông phong đèn (cho khách)
- (ngành mỏ); (quân sự) đường hầm
IDIOMS
- to play to the gallery
- chiều theo thị hiếu tầm thường của quần chúng
ngoại động từ
- đục đường hầm, mở đương hầm (ở mỏ...)