Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
gặp mặt
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • I. đgt. Hẹn hò, gặp gỡ những người quen: Tuần này phải đi gặp mặt nhóm bạn học cũ. II. dt. Cuộc gặp gỡ giữa những người quen thuộc: Cuộc gặp mặt đồng hương lần này vui lắm.
Related search result for "gặp mặt"
Comments and discussion on the word "gặp mặt"