Jump to user comments
tính từ
- đứng yên, bất động, cố định
- a fixed point
điểm cố định (của cảnh sát đứng thường trực)
- được bố trí trước
- a fixed fight
một cuộc đấu quyền Anh đã được bố trí trước (cho ai được)
IDIOMS
- everyone is well fixed
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) mọi người đã có đẻ cái cần thiết