Jump to user comments
tính từ
- ở ngoài, bên ngoài (hiện tượng...)
- external world
thế giới bên ngoài
- (y học) ngoài, để dùng bên ngoài
- a medicine for external use only
thuốc chỉ để dùng bôi ngoài
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đối với nước ngoài, đối ngoại (chính sách, sự buôn bán)