Jump to user comments
danh từ
- sự tôn kính, lòng kính trọng (người trên)
- in duty to...
vì lòng tôn kính đối với...
- to pay one's duty to...
để tỏ lòng tôn kính đối với...
- bổn phận, nhiệm vụ, trách nhiệm
- to do one's duty
làm nhiệm vụ, làm bổn phận
- to make it a point of duty to; to think it a duty to...
coi như là một nhiệm vụ phải...
- phận sự, chức vụ, công việc, phần việc làm; phiên làm, phiên trực nhật
- to take up one's duties
bắt đầu đảm nhiệm công việc, bắt đầu nhận chức vụ
- to be off duty
hết phiền, được nghỉ
- to be on duty
đang làm việc, đang phiên làm việc, đang trực
- to do duty for...
làm thay cho..., thay thế cho...
- thuế (hải quan...)
- goods liable to duty
hàng hoá phải đóng thuế
- import duty
thuế nhập khẩu
- (kỹ thuật) công suất (máy)