French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
ngoại động từ
- làm vui thích, làm cho thích thú
- Ce spectacle le divertit
cái ảnh ấy làm anh ta vui thích
- (từ cũ, nghĩa cũ) biển thủ
- Divertir les deniers de l'Etat
biển thủ công quỹ
- (từ cũ, nghĩa cũ) làm khuây khỏa
- Divertir la tristesse
làm khuây khỏa nỗi buồn
- (từ cũ, nghĩa cũ) làm xa lánh
- Elle l'a diverti de sa famille
cô ta làm cho cậu ấy xa lánh gia đình