Jump to user comments
ngoại động từ
- cống hiến, hiến dâng; dành cho (để tưởng nhớ)
- to dedicate one's life to the cause of national liberation
cống hiến đời mình cho sự nghiệp giải phóng dân tộc
- war memorial dedicated to unknown fighters
đài liệt sĩ (để tưởng nhớ tới những chiến sĩ vô danh)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) khánh thành, khai mạc