Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
dội
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • 1 dt., cũ Một khoảng thời gian nhất định: đi chơi một dội quanh làng đấu nhau mấy dộị
  • 2 đgt. 1. (âm thanh) vọng lại với nhiều tiếng vang: Tiếng pháo dội vào vách núi. 2. Vang và truyền đi mạnh mẽ: Tin vui dội về làm nức lòng mọi người. 3. Cuộn lên mạnh mẽ: Cơn đau dội lên Niềm thương nỗi nhớ dội lên trong lòng.
Related search result for "dội"
Comments and discussion on the word "dội"