d. 1 Dấu dùng để làm hiệu cho biết điều gì. Dấu hiệu liên lạc. Giơ tay làm dấu hiệu. 2 Hiện tượng tỏ rõ điều gì. Dấu hiệu khả nghi. Có dấu hiệu tiến bộ.
Related search result for "dấu hiệu"
Words pronounced/spelled similarly to "dấu hiệu": dấu hiệuđìu hiu