Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
French - Vietnamese dictionary
dépens
Jump to user comments
danh từ giống đực (số nhiều)
  • (luật học, pháp lý) án phí
    • Payer les dépens
      trả án phí
    • à ses dépens; à ses propres dépens
      do kinh nghiệm xương máu của mình
    • aux dépens de
      nhờ vào
    • Vivre aux dépens de quelqu'un
      sống nhờ vào ai
    • Samuser aux dépens de sa senté
      chơi bời hại tới sức khỏe
    • rire aux dépens de quelqu'un
      cười nhạo ai
Related words
Related search result for "dépens"
Comments and discussion on the word "dépens"