Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
French - Vietnamese dictionary
défaire
Jump to user comments
ngoại động từ
  • dỡ ra, tháo ra.
    • Défaire un noeud
      tháo cái nút.
  • làm gầy yếu.
    • La maladie l'a défait
      bệnh tật làm hắn gầy yếu đi.
  • (văn học) đánh bại.
    • Défaire l'agresseur
      đánh bại quân xâm lược.
  • (văn học) gạt bỏ, tống cổ.
    • Défair quelqu'un d'un importun
      tống cổ kẻ quấy rày cho ai.
Related search result for "défaire"
Comments and discussion on the word "défaire"