Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
French - Vietnamese dictionary
dédier
Jump to user comments
ngoại động từ
  • cung hiến.
    • Dédier un autel à la Vierge
      cung hiến một bàn thờ cho Đức Mẹ.
  • đề tặng.
    • Dédier un poème à quelqu'un
      đề tặng một bài thơ cho ai.
  • (nghĩa bóng) tặng, hiến.
    • Dédier ses collections à l'Etat
      tặng các bộ sưu tập của mình cho nhà nước.
    • dédier ses efforts à l'intérêt public
      hiến sức lực của mình cho lợi ích chung.
Related search result for "dédier"
Comments and discussion on the word "dédier"