French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
ngoại động từ
- là điều kiện của, quyết định
- Son état de santé conditionne mon départ
tình trạng sức khỏe của nó quyết định tôi có đi hay không
- gia công cho hợp quy cách, hợp cách hóa (mặt hàng buôn bán)
- điều hòa không khí (một căn phòng...); điều hòa (không khí trong một căn phòng...)
- (thân mật) ảnh hưởng đến; dẫn dắt đến