Jump to user comments
nội động từ
- kêu ca, kêu, phàn nàn, than phiền; oán trách
- he complained of a pain in the head
anh ta kêu đau đầu
- kêu nài, thưa thưa kiện
- if your work is too hard, complain to your teacher about it
nếu công việc của anh quá khó khăn thì anh cứ thưa với thầy giáo
- (thơ ca) than van, rền rĩ