Jump to user comments
danh từ
- sự lộn xộn, sự hỗn loạn
- to be in a clutter
mất trật tự, lôn xộn
ngoại động từ
- ((thường) + up) làm bừa bộn, làm lộn xộn
- a desk cluttered up with books and paper
bàn bừa bộn những sách và giấy
- cản trở, làm tắc nghẽn (đường sá)
- to clutter traffic
cản trở sự đi lại
nội động từ
- quấy phá; làm ồn ào huyên náo; làm hỗn loạn