French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
danh từ giống cái
- hoàn cảnh; tình tiết; trường hợp
- Des circonstances favorables
những hoàn cảnh thuận lợi
- Dans les circonstances actuelles
trong hoàn cảnh hiện nay
- circonstances aggravantes
(luật học, pháp lý) tình tiết tăng tội, tính tiết gia trọng
- circonstances atténuantes
(luật học, pháp lý) tình tiết giảm tội, tình tiết giảm khinh
- circonstances et dépendances
(luật học, pháp lý) phần phụ thuộc (vào một bất động sản)
- château vendu avec ses circonstances et dépendances
tòa lâu đài bán kèm theo các phần phụ thuộc
- de circonstance
hợp tình huống
- Visage de circonstance
bộ mặt hợp tình huống