Jump to user comments
danh từ giống đực
- (số nhiều cieux) trời
- La voûte du ciel
vòm trời
- Ciel nuageux
trời đầy mây
- Aide-toi, le ciel t'aidera
tự giúp mình trời sẽ giúp cho
- (số nhiều ciels) tán che (trên giường nằm)
- (số nhiều ciels) trần (hầm mỏ)
- bleu de ciel; bleu ciel
màu da trời
- enfants du ciel
những người ưu việt
- entre ciel et terre
giữa khoảng không
- élever jusqu'au ciel
khen ngợi, cho lên mây
- être ravi au troisième (septième) ciel
sướng như ở cõi cực lạc
- remuer ciel et terre
xem remuer
- tomber du ciel
trên trời rơi xuống
- voir les cieux ouverts
sung sướng như được lên trời
thán từ