Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
French - Vietnamese dictionary (also found in Computing (FOLDOC), )
ciel
Jump to user comments
danh từ giống đực
  • (số nhiều cieux) trời
    • La voûte du ciel
      vòm trời
    • Ciel nuageux
      trời đầy mây
    • Aide-toi, le ciel t'aidera
      tự giúp mình trời sẽ giúp cho
  • (số nhiều ciels) tán che (trên giường nằm)
  • (số nhiều ciels) trần (hầm mỏ)
    • à ciel ouvert
      lộ thiên
    • bleu de ciel; bleu ciel
      màu da trời
    • enfants du ciel
      những người ưu việt
    • entre ciel et terre
      giữa khoảng không
    • élever jusqu'au ciel
      khen ngợi, cho lên mây
    • être ravi au troisième (septième) ciel
      sướng như ở cõi cực lạc
    • feu du ciel
      xem feu
    • fils du ciel
      thiên tử
    • remuer ciel et terre
      xem remuer
    • sous le ciel
      ở đời này
    • tomber du ciel
      trên trời rơi xuống
    • voir les cieux ouverts
      sung sướng như được lên trời
thán từ
  • trời! trời ơi!
Related search result for "ciel"
Comments and discussion on the word "ciel"