Jump to user comments
danh từ
- các, thiếp, thẻ
- card of admission
thẻ ra vào, thẻ vào cửa
- invitation card
thiếp mời
- quân bài, bài ((cũng) playing card)
- (số nhiều) sự chơi bài
- a pack of cards
một cỗ bài
- chương trình (cuộc đua...)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) quảng cáo (trên báo)
- (từ cổ,nghĩa cổ), hải la bàn ((cũng) mariner's card)
- (thông tục) người kỳ quặc; thằng cha, gã
- a knowing card
một thằng cha láu
- a queer card
một thằng cha kỳ quặc
IDIOMS
- to have a card up one's sleeve
- còn nắm bài chủ trong tay; có kế dự phòng
- to have (hold) the cards in one's hands
- có tất cả bài chủ trong tay; (nghĩa bóng) có tất cả yếu tố thắng lợi trong tay
- one's best (trump) cards
- lý lẽ vững nhất; lá bài chủ (nghĩa bóng)
- to play one's card well
- chơi nước bài hay ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
- to play a sure card
- chơi nước chắc ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
- to play a wrong card
- chơi nước bài bớ, chơi nước bài sai lầm ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
- to play (lay, place) one's card on the table
- nói rõ hết ý định, nói rõ hết kế hoạch không cần úp mở giấu giếm
- to speak by the card
- nói rành rọt, nói chính xác
- that's the card
- (thông tục) đúng thế, thế là đúng, thế là phải
- to throw (fling) up one's card
- bỏ cuộc, chịu thua không chơi nữa
danh từ
ngoại động từ