Jump to user comments
danh từ
- màn trướng (treo trên bàn thờ, trước giường)
- vòm
- the canopy of the heavens
vòm trời
- a canopy of leaves
vòm lá
- vòm kính che buồng lái (máy bay)
IDIOMS
- under the canopy
- trên trái đất này, trên thế gian này
- what under the canony does he want?
- nhưng mà nó muốn cái gì mới được chứ?
ngoại động từ
- che bằng màn, che bằng trướng