Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
cật
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • 1 dt. Phần thân người ở giữa lưng: No cơm, ấm cật, dậm dật mọi nơi (cd).
  • 2 dt. Quả thận của động vật; Bầu dục: Cật lợn.
  • 3 dt. Phần cứng ở ngoài của thân cây tre, cây hóp: Lấy cật tre làm nẹp phên. // tt. Nói tre đã già, có cật rắn: Tre cật.
Related search result for "cật"
Comments and discussion on the word "cật"