Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - French dictionary
cảm hoá
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • convaincre quelqu'un par sa propre vertu
    • Lòng Hồ Chủ tịch rộng như biển cả , bao dung , cảm hoá tất cả mọi người (Phạm Văn Đồng)
      par son coeur vaste comme une mer immense et son indulgence, le Président Ho convainc tout le monde par sa propre vertu
Related search result for "cảm hoá"
Comments and discussion on the word "cảm hoá"