Jump to user comments
danh từ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) cái khác thường, cái kỳ lạ
- bữa tiệc linh đình; bữa chén no say
danh từ
- sự hối hả, sự rộn ràng, sự vội vàng; sự lăng xăng
- everybody was in a bustle
mọi người đề hối hả vội vàng
- tiếng ồn ào, tiêng om xòm
- why was there so much bustle?
sao lại ồn ào gớm thế?
động từ
- hối hả, rối rít, bận rộn, vội vàng, lăng xăng
- to bustle about (in and out)
hối hả, bận rộn, lăng xăng ra vào
- giục, thúc, giục giã
- she bustled her children off to school
bà ta giục các con đi học