Jump to user comments
động tính từ quá khứ của beat
tính từ
- gò, đập, thành hình
- ornaments are sometimes made of beaten silver and beaten gold
những đồ trang sức đôi khi làm bằng bạc, vàng gò thành hình
IDIOMS
- the beaten track
- môn sở trường
- history is his beaten track
lịch sử là môn sở trường của anh ấy