Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
bọn
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • d. Tập hợp gồm một số người có chung một tính chất nào đó, như cùng lứa tuổi, cùng một tổ chức, cùng tham gia một hoạt động, v.v. Một bọn trẻ. Bọn con buôn. Bọn họ. Bọn tôi sẽ đến.
Related search result for "bọn"
Comments and discussion on the word "bọn"