Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
bện
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • đgt. 1. Kết nhiều sợi thành thứ cần dùng: Bện thừng, Bện võng 2. Quấn quít ở bên: Đứa bé bện mẹ nó.
Related search result for "bện"
Comments and discussion on the word "bện"