version="1.0"?>
- cuisine; (vulg.) cuistance
- Bếp liền với phòng ăn
cuisine attenante à la salle-à-manger
- cuisinier; (infml.) cuistot; (đùa cợt, hài hước) maître queux
- Người bếp giỏi
bon cuisinier; excellent cuistot; cordon-bleu
- réchaud; fourneau
- Bếp điện
réchaud électrique
- Bếp dầu
fourneau à pétrole
- (arch.) foyer
- Xóm có ba chục bếp
hameau qui compte trente foyers
- feu
- Cháo ở trên bếp
la soupe est sur le feu
- Câu chuyện ở góc bếp
causerie au coin du feu