French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
danh từ giống đực
- ý kiến
- Exprimer son avis, faire connaître son avis
bày tỏ ý kiến của mình
- Partager l'avis de quelqu'un
đồng ý với ai
- Prendre l'avis de qqn
hỏi ý kiến ai
- Changer d'avis
thay đổi ý kiến, đổi ý
- Faire changer d'avis à qqn
làm cho ai đổi ý
- Changer d'avis comme de chemise
thay đổi ý kiến như là thay áo, đổi ý liên miên
- lời khuyên, lời răn
- Donner un bon avis
khuyên lời phải
- Suivre les avis de son père
làm theo lời khuyên của cha mình
- giấy báo; thông báo
- Recevoir un avis de changement de résidence
nhận giấy báo đổi chỗ ở
- Avis de décès
giấy báo tử
- yết thị
- Avis au public
yết thị công cộng
- kiến nghị
- Avis des juges
kiến nghị của các thẩm phán
- à mon avis, à mon humble avis
theo ý tôi, theo thiển ý của tôi
- avis au lecteur
lời tựa, lời nói đầu (của một quyển sách)
- de l'avis de tous
theo ý kiến của mọi người
- être de l'avis de qqn, être du même avis que qqn
đồng ý với ai
- être d'avis de; être d'avis que
nghĩ rằng
- lettre d'avis
giấy báo gửi
- jusqu'à nouvel avis
đến khi có thông báo mới
- sauf avis contraire
trừ phi có ý trái ngược
- sauf meilleur avis
trừ phi có ý gì hơn