Jump to user comments
danh từ giống đực
- bạc
- Alliages d'argent
hợp kim bạc
- Nitrate d'argent
nitrat bạc
- Bijoux en argent
nữ trang bằng bạc
- tiền, tiền bạc, tiền tài
- Payer en argent (opposé à "en nature")
trả bằng tiền (trái với "bằng hiện vật")
- Déposer son argent à la banque
gửi tiền vào ngân hàng
- Gagner de l'argent
kiếm tiền
- Dépenser de l'argent
tiêu tiền
- Recevoir de l'argent, toucher de l'argent
nhận tiền, lĩnh tiền
- Serrer son argent dans un coffre-fort
cất tiền trong tủ sắt
- Être à court d'argent
hết tiền, cạn tiền
- d'argent
(thơ ca) (có) màu trắng, (có) màu bạc; (có) ánh bạc
- en avoir pour son argent
đáng đồng tiền bỏ ra
- homme d'argent, femme d'argent
kẻ vụ lợi
- faire argent de tout
xoay xở đủ cách để kiếm tiền
- l'argent lui fond dans les mains
hắn chi tiêu rất hoang phí
- jeter son argent par les fenêtres
xem fenêtre
- jouer bon jeu bon argent
có thái độ thẳng thắn
- prendre qqch pour argent comptant
xem comptant
- être né avec une cuillère d'argent dans la bouche
sinh ra trong một gia đình giàu có
- le temps c'est de l'argent
thời giờ là tiền bạc
- avoir de l'argent
có của, giàu có
- l'argent ne fait pas le bonheur
tiền bạc không mang lại hạnh phúc