French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
nội động từ
- thuộc quyền sở hữu, là của; thuộc (về)
- Ce livre m'appartient
quyển sách ấy là của tôi
- Bien qui appartient à la collectivité
tài sản của tập thể
- Elément qui appartient à un ensemble
phần tử thuộc một tập hợp
- Cette question appartient à la politique
vấn đề ấy thuộc lĩnh vực chính trị
không ngôi
- là nhiệm vụ, có trách nhiệm
- Il appartient aux parents d'élever leurs enfants
cha mẹ có nhiệm vụ nuôi dạy con cái
- Il ne vous appartient pas de vous plaindre
anh không nên phàn nàn