French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
danh từ giống đực
- rượu, cồn
- Boire trop d'alcool
uống quá nhiều rượu
- Alcool à 90 degrés/à 90
cồn 90 độ
- Teneur en alcool d'un vin
nồng độ cồn trong rượu vang
- Alcool absolu
rượu nguyên cốt
- Alcool rectifié
rượu qua lần chưng cất thứ hai
- L'alcool entre dans la fabrication de nombreux produits chimiques et pharmaceutiques
cồn dùng trong việc chế tạo nhiều hóa phẩm và dược phẩm
- Désinfecter une plaie à l'alcool
dùng cồn tẩy uế một vết thương
- Une friction à l'alcool
sự xoa bóp bằng cồn
- Prendre un petit verre d'alcool après le repas
dùng một cốc rượu nhỏ sau bữa ăn
- (un alcool) một cốc rượu
- sombrer dans l'alcool
bê tha rượu chè
- noyer son chagrin dans l'alcool
giải sầu bằng rượu