French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
ngoại động từ
- phụ thêm vào
- Les anciens adjoignaient souvent un surnom à leur nom patronymique
người xưa thường thêm biệt danh vào họ của mình
- Il a dû s'adjoindre deux collaborateurs
anh ta đã phải kiếm thêm hai người cộng tác