French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
danh từ giống đực
- người mua, người tậu; người được sở hữu
- Ce tableau n'a pas trouvé d'acquéreur
bức tranh này chưa có người mua
- "L'un d'eux se porte acquéreur de la totalité de la récolte" (Gide)
một người trong bọn họ đứng ra mua toàn bộ hoa màu thu hoạch được