Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary
Tân Hiệp
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • (huyện) Huyện ở phía đông bắc tỉnh Kiên Giang. Diện tích 417km2. Số dân 139.400 (1997), gồm các dân tộc: Khơme, Kinh. Địa hình đồng bằng phù sa bị ảnh hưởng của phèn. Kênh Rạch Giá-Long Xuyên chảy qua. Tỉnh lộ 80 chạy qua. Huyện gồm 1 thị trấn (Tân Hiệp) huyện lị, 7 xã
  • (phường) tp. Biên Hoà, t. Đồng Nai
  • (thị trấn) tên gọi các xã thuộc h. Tân Hiệp (Kiên Giang), h. Châu Thành (Tiền Giang)
  • (xã) tên gọi các xã thuộc h. Yên Thế (Bắc Giang), h. Tân Uyên (Bình Dương), h. Long Thành (Đồng Nai), h. Hóc Môn (tp. Hồ Chí Minh), h. Thạnh Hoá (Long An), tx. Hội An (Quảng Nam), h. Tân Châu (Tây Ninh), h. Trà Cú (Trà Vinh)
Related search result for "Tân Hiệp"
Comments and discussion on the word "Tân Hiệp"