Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in English - Vietnamese, Computing (FOLDOC), Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
lo
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • đg. 1. Cảm thấy áy náy, không yên tâm khi chờ đợi một sự việc, một tình cảnh đáng e ngại. 2. Tính toán đến, quan tâm đến : Lo làm lo ăn ; Anh nuôi lo cho các chiến sĩ có cơm nóng canh ngọt. 3. Chạy chọt đút lót để được việc gì : Lo thày lo thuốc ; Lo thầy kiện.
Related search result for "lo"
Comments and discussion on the word "lo"