Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary
Kén ngựa
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • Tần Mục Công sai Cửu Phương Cao đi kén mua ngựa hay. Cao về bảo đã kén được một con ngựa cái vàng, kúc dắt ngựa về thì lại là ngựa đực sắc đen, nhưng quả là ngựa tốt. Bá Nhạc bảo là Cao chỉ chú ý đến cái tài bên trong của nó mà không để ý bề ngoài
Related search result for "Kén ngựa"
Comments and discussion on the word "Kén ngựa"